Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 741 |
Giá bán: | Liên hệ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Chiếc |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 098 402 8080 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, THEGIOIOPLAT sẽ vận chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ ĐÓNG XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG 8 KHỐI
MODEL
|
FC9JESA
|
FC9JJSA
|
|
---|---|---|---|
Khối lượng toàn bộ và khối lượng cho phép giao thông
|
Khối lượng bản thân (kg)
|
2.940
|
2.980
|
Khối lượng toàn bộ (kg)
|
10.400
|
||
Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục (kg)
|
Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000
|
||
Số người (kể cả lái xe)
|
3
|
||
Kích thước
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
6.140 x 2.175 x 2.470
|
7.490 x 2.175 x 2.470
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.420
|
4.350
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225
|
||
Động cơ
|
Kiểu
|
HINO J05E TE
|
|
Loại
|
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước
|
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm)
|
112 x 130
|
||
Thể tích làm việc (cm3)
|
5.123
|
||
Tỷ số nén
|
18:0
|
18:1
|
|
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
|
ISO NET: 118/2500
JIS GROSS: 121/2500
|
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
|
ISO NET: 515/1500
JIS GROSS: 520/1500
|
||
Tốc độ không tải nhỏ nhất (vòng/phút)
|
550
|
||
Nhiên liệu
|
Loại
|
DIESEL
|
|
Thùng nhiên liệu
|
100 Lít, bên trái
|
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Bơm Piston
|
||
Hệ thống tăng áp
|
Tuabin tăng áp
|
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp
|
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
16L/100km tại tốc độ 60 km/h
|
14L/100km tại tốc độ 60 km/h
|
|
Thiết bị điện
|
Máy phát
|
24V/50A, không chổi than
|
|
Ắc quy
|
2 bình 12V, 65Ah
|
2 bình 12V, 75Ah
|
|
Hệ thống truyền lực
|
Ly hợp
|
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số
|
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
|
||
Tỷ số truyền
|
I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi(Reverse):7,619
|
||
Công thức bánh xe
|
4 x 2R
|
||
Cầu chủ động
|
Cầu sau, truyền động cơ cấu Các Đăng
|
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng
|
|
Tỷ số truyền lực cuối cùng
|
4.333
|
||
Tốc độ cực đại (km/h)
|
85
|
||
Khả năng vượt dốc (Tan (q) %)
|
36
|
||
Hệ thống treo
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực
|
||
Lốp xe
|
8.25-16-14PR
(8.25R16-14PR)
|
8.25-16-18PR
(8.25R16-18PR)
|
|
Hệ thống lái
|
Kiểu
|
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn
|
|
Tỷ số truyền
|
18,6
|
||
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
||
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
|
Phanh đỗ xe
|
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí
|
||
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
thông số kỹ thuật bồn chứa và thông số hệ thống phun tưới nhựa đường
THÔNG SỐ HỆ THỐNG PHUN TƯỚI NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG 8 KHỐI |
||
1 |
Dung tích THÙNG CHỨA NHỰA ĐƯỜNG |
8 KHỐI (8000 lít) |
2 |
Chiều dày thân xi téc. |
4-5 mm. |
3 |
Vật liệu thân. |
Thép cường độ cao. |
4 |
Khả năng chịu nhiệt max. |
200oC. |
5 |
Lớp bảo ôn. |
50 mm. |
GIÀN PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG |
||
1 |
Lượng phun nhựa đường nhũ tương, phu gia |
0,1÷3,5 lít/m2 |
2 |
Chiều rộng vệt phun nhựa đường,min/max |
200/3500 mm |
3 |
Cánh mở rộng vệt phun nhựa đường, phụ gia |
2 cánh x 500 mm/cánh |
4 |
Nâng hạ giàn phun nhựa đường, nhũ tương |
Xi lanh thủy lực |
5 |
Điều khiển van phun nhựa đường, nhũ tương |
Điện - khí nén |
6 |
Bàn điều khiển phun nhựa (02 bộ liên động) |
Lắp trong cabin và san thao tác sau. |
7 |
Công nghệ làm sạch giàn phun nhựa đường |
Khí nén đẩy nhựa đường ra bề mặ |
HỆ THỐNG GIA NHIỆT ĐỂ TẠO NHIỆT ĐỘ NHỰA ĐƯỜNG, NHŨ TƯƠNG |
||
1 |
Phương pháp gia nhiệt |
Gia nhiệt trực tiếp bằng ống lửa Ø219 |
2 |
Công suất đầu đốt |
98.000 kcal/h |
3 |
Xuất xứ đầu đốt |
Italia |
4 |
Nhiên liệu đốt |
Dầu DO |
5 |
Điều khiển nhiệt độ |
Tự động theo chế độ tùy chỉnh |
HỆ THỐNG KHÍ NÉN PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG,NHŨ TƯƠNG |
||
1 |
Áp suất nén max |
7 kG/cm2 |
2 |
Xuất xứ máy nén khí |
Đài Loan |
3 |
Hệ truyền động |
Thủy lực |
4 |
Nguồn dẫn động |
Trích công suất từ xe cơ sở |
XE CƠ SỞ ĐỂ LỰA CHỌN ĐÓNG XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG, NHŨ TƯƠNG |
||
Xe cơ sở theo lựa chọn của quý khách hàng.CHúng tôi sản xuất xe phun tưới nhựa đường theo nhu cầu của quý khách hàng. Theo tải trọng quý định của bộ giao thông vận tải chúng tôi xin lựa chọn dòng sản phẩm để đóng xe phun nhựa đường 8 khối là xe cơ sở hino fc thùng ngắn.những dòng sản phẩm xe phun tưới nhựa đường được sản xuất trên các nền xe khác nhau như xe phun tưới nhựa đường hyundai, xe phun tưới nhựa đường dongfeng, xe phun tưới nhựa đường isuzu, xe phun tưới nhựa đường hino. |
thông số xe phun tưới nhựa đường nhũ tương
XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG 5 KHỐI
Liên hệ
Chọn địa chỉ của bạn để kiểm tra thời gian giao hàng dự kiến
Quý khách có thể thanh toán khi nhận hàng
Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 741 |
Giá bán: | Liên hệ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Chiếc |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 098 402 8080 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, THEGIOIOPLAT sẽ vận chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ ĐÓNG XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG 8 KHỐI
MODEL
|
FC9JESA
|
FC9JJSA
|
|
---|---|---|---|
Khối lượng toàn bộ và khối lượng cho phép giao thông
|
Khối lượng bản thân (kg)
|
2.940
|
2.980
|
Khối lượng toàn bộ (kg)
|
10.400
|
||
Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục (kg)
|
Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000
|
||
Số người (kể cả lái xe)
|
3
|
||
Kích thước
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
6.140 x 2.175 x 2.470
|
7.490 x 2.175 x 2.470
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.420
|
4.350
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225
|
||
Động cơ
|
Kiểu
|
HINO J05E TE
|
|
Loại
|
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước
|
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm)
|
112 x 130
|
||
Thể tích làm việc (cm3)
|
5.123
|
||
Tỷ số nén
|
18:0
|
18:1
|
|
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
|
ISO NET: 118/2500
JIS GROSS: 121/2500
|
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
|
ISO NET: 515/1500
JIS GROSS: 520/1500
|
||
Tốc độ không tải nhỏ nhất (vòng/phút)
|
550
|
||
Nhiên liệu
|
Loại
|
DIESEL
|
|
Thùng nhiên liệu
|
100 Lít, bên trái
|
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Bơm Piston
|
||
Hệ thống tăng áp
|
Tuabin tăng áp
|
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp
|
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
16L/100km tại tốc độ 60 km/h
|
14L/100km tại tốc độ 60 km/h
|
|
Thiết bị điện
|
Máy phát
|
24V/50A, không chổi than
|
|
Ắc quy
|
2 bình 12V, 65Ah
|
2 bình 12V, 75Ah
|
|
Hệ thống truyền lực
|
Ly hợp
|
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số
|
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
|
||
Tỷ số truyền
|
I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi(Reverse):7,619
|
||
Công thức bánh xe
|
4 x 2R
|
||
Cầu chủ động
|
Cầu sau, truyền động cơ cấu Các Đăng
|
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng
|
|
Tỷ số truyền lực cuối cùng
|
4.333
|
||
Tốc độ cực đại (km/h)
|
85
|
||
Khả năng vượt dốc (Tan (q) %)
|
36
|
||
Hệ thống treo
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực
|
||
Lốp xe
|
8.25-16-14PR
(8.25R16-14PR)
|
8.25-16-18PR
(8.25R16-18PR)
|
|
Hệ thống lái
|
Kiểu
|
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn
|
|
Tỷ số truyền
|
18,6
|
||
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
||
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
|
Phanh đỗ xe
|
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí
|
||
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
thông số kỹ thuật bồn chứa và thông số hệ thống phun tưới nhựa đường
THÔNG SỐ HỆ THỐNG PHUN TƯỚI NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG 8 KHỐI |
||
1 |
Dung tích THÙNG CHỨA NHỰA ĐƯỜNG |
8 KHỐI (8000 lít) |
2 |
Chiều dày thân xi téc. |
4-5 mm. |
3 |
Vật liệu thân. |
Thép cường độ cao. |
4 |
Khả năng chịu nhiệt max. |
200oC. |
5 |
Lớp bảo ôn. |
50 mm. |
GIÀN PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG |
||
1 |
Lượng phun nhựa đường nhũ tương, phu gia |
0,1÷3,5 lít/m2 |
2 |
Chiều rộng vệt phun nhựa đường,min/max |
200/3500 mm |
3 |
Cánh mở rộng vệt phun nhựa đường, phụ gia |
2 cánh x 500 mm/cánh |
4 |
Nâng hạ giàn phun nhựa đường, nhũ tương |
Xi lanh thủy lực |
5 |
Điều khiển van phun nhựa đường, nhũ tương |
Điện - khí nén |
6 |
Bàn điều khiển phun nhựa (02 bộ liên động) |
Lắp trong cabin và san thao tác sau. |
7 |
Công nghệ làm sạch giàn phun nhựa đường |
Khí nén đẩy nhựa đường ra bề mặ |
HỆ THỐNG GIA NHIỆT ĐỂ TẠO NHIỆT ĐỘ NHỰA ĐƯỜNG, NHŨ TƯƠNG |
||
1 |
Phương pháp gia nhiệt |
Gia nhiệt trực tiếp bằng ống lửa Ø219 |
2 |
Công suất đầu đốt |
98.000 kcal/h |
3 |
Xuất xứ đầu đốt |
Italia |
4 |
Nhiên liệu đốt |
Dầu DO |
5 |
Điều khiển nhiệt độ |
Tự động theo chế độ tùy chỉnh |
HỆ THỐNG KHÍ NÉN PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG,NHŨ TƯƠNG |
||
1 |
Áp suất nén max |
7 kG/cm2 |
2 |
Xuất xứ máy nén khí |
Đài Loan |
3 |
Hệ truyền động |
Thủy lực |
4 |
Nguồn dẫn động |
Trích công suất từ xe cơ sở |
XE CƠ SỞ ĐỂ LỰA CHỌN ĐÓNG XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG, NHŨ TƯƠNG |
||
Xe cơ sở theo lựa chọn của quý khách hàng.CHúng tôi sản xuất xe phun tưới nhựa đường theo nhu cầu của quý khách hàng. Theo tải trọng quý định của bộ giao thông vận tải chúng tôi xin lựa chọn dòng sản phẩm để đóng xe phun nhựa đường 8 khối là xe cơ sở hino fc thùng ngắn.những dòng sản phẩm xe phun tưới nhựa đường được sản xuất trên các nền xe khác nhau như xe phun tưới nhựa đường hyundai, xe phun tưới nhựa đường dongfeng, xe phun tưới nhựa đường isuzu, xe phun tưới nhựa đường hino. |
thông số xe phun tưới nhựa đường nhũ tương
XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG 5 KHỐI
Liên hệ
Chọn địa chỉ của bạn để kiểm tra thời gian giao hàng dự kiến
Quý khách có thể thanh toán khi nhận hàng