Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 841 |
Giá bán: | Liên hệ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Thùng |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 098 402 8080 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, THEGIOIOPLAT sẽ vận chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
Thông số nhựa đường 60/70-SHELL (SINGAPORE)
Công dụng: Dùng trong việc việc tưới lớp dính bám, tưới láng nhựa và tưới thấm nhập nền mặt đường.
No. |
Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item |
Đơn vị Unit |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật Specification (22TCN279-01) |
1 |
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s |
0,1mm |
68 |
60-70 |
2 |
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min |
cm |
> 100 |
100 min. |
3 |
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) |
0C |
48.1 |
46-55 |
4 |
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
258 |
230 min. |
5 |
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ Loss on heating at 1630C for 5 hours |
% |
0.040 |
0.8 max. |
6 |
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C Penetration of residue, % of original |
% |
91.41 |
75 min. |
7 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene Solubility in Trichloroethylene |
% |
99.87 |
99 min. |
8 |
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C |
g/cm3 |
1.034 |
1.00-1.05 |
9 |
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) |
cấp |
5 |
Cấp 3-Cấp 5 |
Nhận xét: Mẫu nhựa có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại 22TCN 279-01 Remark: Tested properties of asphanlt sample are found to meet Grade 60/70 og 22TCN 279-01 |
25,000,000 đ
Liên hệ
Chọn địa chỉ của bạn để kiểm tra thời gian giao hàng dự kiến
Quý khách có thể thanh toán khi nhận hàng
Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 841 |
Giá bán: | Liên hệ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Thùng |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 098 402 8080 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, THEGIOIOPLAT sẽ vận chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
Thông số nhựa đường 60/70-SHELL (SINGAPORE)
Công dụng: Dùng trong việc việc tưới lớp dính bám, tưới láng nhựa và tưới thấm nhập nền mặt đường.
No. |
Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item |
Đơn vị Unit |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật Specification (22TCN279-01) |
1 |
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s |
0,1mm |
68 |
60-70 |
2 |
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min |
cm |
> 100 |
100 min. |
3 |
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) |
0C |
48.1 |
46-55 |
4 |
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
258 |
230 min. |
5 |
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ Loss on heating at 1630C for 5 hours |
% |
0.040 |
0.8 max. |
6 |
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C Penetration of residue, % of original |
% |
91.41 |
75 min. |
7 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene Solubility in Trichloroethylene |
% |
99.87 |
99 min. |
8 |
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C |
g/cm3 |
1.034 |
1.00-1.05 |
9 |
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) |
cấp |
5 |
Cấp 3-Cấp 5 |
Nhận xét: Mẫu nhựa có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại 22TCN 279-01 Remark: Tested properties of asphanlt sample are found to meet Grade 60/70 og 22TCN 279-01 |
25,000,000 đ
Liên hệ
Chọn địa chỉ của bạn để kiểm tra thời gian giao hàng dự kiến
Quý khách có thể thanh toán khi nhận hàng